Bạn đang tìm kiếm lời giải đáp cho câu hỏi “Xe Yamaha Latte có Abs không?”. Cùng chúng tôi tìm lời giải đáp qua bài viết sau đây để biết thông tin chi tiết các bạn nhé!
Như các bạn đã biết thì trên thị trường Việt Nam thì các dòng xe máy có Honda và Yamaha là 2 hãng xe lớn. Hai hãng này có sự cạnh tranh khá là lớn. Đối với dòng Yamaha thì có loại Yamaha latte được nhiều các khách hàng nữ yêu thích và lựa chọn. Để trả lời cho thắc mắc trên, các bạn hãy tìm hiểu đặc điểm tính năng của Yamaha Latte 2023 dưới đây:
Đặc điểm của xe Yamaha Latte 2023
Về thiết kế
Có thể các bạn đọc chưa biết dòng xe Yamaha Latte 2023 là dòng được thiết kế một cách sang trọng và nổi bật nhất. Xe này có đường cong mềm mại nên nó tạo được dáng giống với phong cách châu âu.
Xe này được đánh giá là xe có yên thấp. Khoảng sáng gầm xe là 125mm khá là cao nên khi đi qua những đường chứa nước hoặc gồ ghề dễ dàng và nhanh chóng. Xe có trọng lượng nhẹ nên phù hợp với các khách nữ.
Với tạo hình đèn pha hình kim cương sang trọng. Đèn xi nhan tách biệt thiết kế bằng dải dài tô mạ sáng bóng. Về đèn hậu thì bố trí gọn gàng thành góc chữ V.
Động cơ
Với động cơ xe là Blue Core 124,9 phân khối. Nó giúp sản sinh công suất tối đa là 8 mã lực tại 6.500 vòng/phút. Cùng với mô-men xoắn cực đại đạt là 9,7Nm tại 5.000 vòng/phút.
Xe vận hành mượt mà và có mức độ tiêu thụ nhiên liệu tối ưu nhất. Tiêu thụ chỉ 1,8 lít/ 100KM.
>> Xem thêm: Tìm hiểu Xe Yamaha thay nhớt Honda được không
Các đặc điểm khác
- Cốp rộng 37 lít
- Đồng hồ theo thiết kế cổ điển hiển thị các thông số cần thiết
- Có khóa thông minh
- Có hệ thống tự ngắt động cơ
Thông số kỹ thuật của dòng xe Yamaha Latte 2023
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | YAMAHA LATTE 2023 |
Khối lượng (kg) | 100 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 1.820 × 685 × 1.160 |
Khoảng cách trục bánh xe (mm) | 1.275 |
Chiều cao yên (mm) | 790 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 125 |
Diện tích ngăn chứa đồ (L) | 37 |
Loại khung sườn | Sườn thấp |
Hệ thống giảm xóc đằng trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước (mm) | 81 |
Độ lệch phương trục lái | 26,5° – 81mm |
Hệ thống giảm xóc đằng sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau (mm) | 68 |
Kích cỡ lốp trước/sau | Lốp trước: 90/90 – 12 44J (không săm)Lốp sau: 100/90 – 10 56J (không săm) |
Phanh trước | Đĩa đơn thuỷ lực |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Đèn trước | HS1, 35.0 W/35.0 W |
Đèn sau | 21.0 W/5.0 W |
Loại động cơ | Blue Core 4 kỳ, xi-lanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Công suất (hp @ rpm) | 8hp @ 6.500rpm |
Mô-men xoắn (Nm @ rpm) | 9,7Nm @ 5.000rpm |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Dung tích nhớt máy (L) | 0,84 |
Dung tích bình xăng (L) | 5,5 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,8L/100km |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỉ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/7,500 (50/16 x 36/15) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỉ số truyền động | 2,286 – 0,770 : 1 |
Dung tích xy-lanh | 124,9cc |
Thông số Đường kính x Hành trình pít tông (mm) | 52,4 × 57,9 |
Tỷ số nén | 11:1 |
Giải đáp thông tin: xe Yamaha Latte có Abs không?
Từ các đặc điểm mà chúng tôi đã nêu cho các bạn ở trên. Chắc có lẽ bạn đã biết câu trả lời cho câu hỏi: xe Yamaha Latte có Abs không rồi chứ? Câu trả lời ở đây là không có phanh ABS
Thật vậy Xe Yamaha Latte không có ABS. Đây là sự thiếu sót của Yamaha Latte. Bởi nếu xe có phanh ABS sẽ khiến cho xe được an toàn tuyệt đối hơn so với bình thường.
Vậy là bài viết này chúng tôi đã giải đáp thắc mắc cho bạn đọc về câu hỏi “xe Yamaha Latte có Abs không”. Hi vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn đọc.